laptop cũ giá rẻ Đặt quảng cáo trên 24hlamdep.net

Tiếng Anh dùng trong mỹ phẩm

Thảo luận trong 'Mỹ Phẩm' bắt đầu bởi namthanh113, 21/1/18.

 

nha khoa an tâm

Lượt xem: 622

  1. Offline

    namthanh113 New Member

    Diễn đàn làm Đẹp  Góc nhỏ dành cho phái đẹp, vabeauty.vn dựa trên những yêu cầu từ khách hàng, bạn bè gần xa có những thắc mắc xung quanh chuyện làm đẹp. Hầu như với nhiều người, việc chúng ta tìm và chọn mua những loại mỹ phẩm thường gặp nhiều trở ngại về mặt ngôn ngữ. Vậy tại sao bạn không đọc bài viết tiếng Anh dùng trong mỹ phẩm của chúng tôi.

    [​IMG]
    Việc gặp trở ngại về mặt ngôn ngữ là nguyên nhân dẫn đến những hệ lụy đáng tiếc, khiến cho mỹ phẩm gây ảnh hưởng trực tiếp đến làn da bạn.

    Thông thường, đôi lúc cả người bán hàng họ cũng ít khi nắm rõ được tất cả nguồn gốc nhãn hàng và những thông tin in trên hộp. Điều này cũng giúp làm tăng kiến thức tiêu dùng của bạn lên một tầm cao mới.

    Vì lí do ấy mà ở bài viết hôm nay, cửa hàng làm đẹp Vabeauty.vn xin gởi đến quý bà và quý cô những thuật ngữ có ích xung quanh những từ ngữ, câu cú được in trên những vỏ hộp; chai; lọ;..mà hằng ngày chị em chúng ta vẫn thường chi rất nhiều tiền để mua và sử dụng.

    Tiếng Anh dùng trong mỹ phẩm
    Một mẹo nhỏ tìm nhanh cho các bạn dùng máy tính. Các bạn chỉ cần nhấn giữ phím Ctrl + F và gõ từ mình cần kiếm thì sẽ có ngay nhé. Không cần quý chị em phải kéo lên kéo xuống để tìm.

    Nào chúng ta vào bài viết tiếng Anh dùng trong mỹ phẩm nhé, đầu tiên là bảng mục lục (Các bạn nhấp vào từ nào sẽ đến thắng từ đó):




    • Beauty and skincare articles
    • Acne
    • Acrylic
    • Allergen
    • Allantoin
    • Almond oil
    • Aloe Vera
    • Astringent
    • Beeswax
    • Benzoyl Peroxide
    • Bergamot
    • Blackhead
    • Botanical
    • Botox
    • Bronzers
    • Buffer
    • Butcher’s Broom
    • Callus
    • Candela wax
    • Cellulite
    • Ceramides
    • Chamomile



    Beauty and skincare articles

    Ý nghĩa câu trên ngụ ý chỉ cách làm đẹp. Các tựa đề về bí quyết chỉ cách làm đẹp và chăm sóc sắc đẹp hay có những chữ này.

    Acne

    Ý nghĩa chỉ mụn trứng cá, một loại mụn được miêu tả là một loại mụn thường tìm thấy ở những người đang ở tuổi dậy thì.

    Loại mụn này thường có ngòi to và có nước màu vàng, khi bạn bị nổi loại mụn này thường rất nguy hiểm vì nếu không biết cách vệ sinh và chữa trị đúng cách có thể để lại các vùng thẹo trũng sâu. Lâu ngày sẽ khiến gương mặt bạn bị rổ.

    Acrylic

    Ý nghĩa chỉ một loại chất thường chứa trong nước sơn móng tay, có tác dụng chống thấm nước và tạo độ bóng cho móng tay.

    Allergen

    Ý nghĩa chỉ sự kích ứng chứa bên trong bất kì sản phẩm mỹ phẩm hay là thuốc, thực phẩm chức năng,…

    Allantoin

    Ý nghĩa chỉ một loại chất có tác dụng làm mềm da, dưỡng ẩm. Nó thường được sử dụng trong nghành sản xuất mỹ phẩm.

    Almond oil

    Ý nghĩa chỉ loại dầu thực vật được chiết xuất từ hạnh nhân, có tác dụng làm mềm da, dưỡng ẩm da. Nó thường được sử dụng trong nghành sản xuất mỹ phẩm, dầu tắm em bé,…

    [​IMG]
    Aloe Vera

    Ý nghĩa chỉ một chất có tác dụng làm dịu và chữa lành những vết thương ngoài da, nó có tác dụng làm mềm và chữa lành vết thương ngoài da.

    Loại chất này ở Việt Nam có chứa nhiều trong cây Nha Đam, một loại cây chứa nhiều chất có tác dụng tốt cho làn da.

    Astringent

    Ý chỉ một chất thường chứa trong một số loại mỹ phẩm dạng nước giúp cân bằng độ pH và kiểm soát độ nhờn ở làn da.

    Một chất rất có ích cho những người sở hữu làn da hỗn hợp hoặc bị nhờn không kiểm soát.

    Ở Việt Nam loại sản phẩm có chứa chất trên là nước hoa hồng.

    Beeswax

    Ý nghĩa chỉ loại sáp được chiếc xuất từ mật ong, có tác dụng làm mềm da, chống tổn thương các mô biểu bì.

    Thường chất này xuất hiện trong các spa lớn nhỏ trong cả nước và người ta thường ứng dụng nó vào dạng tẩy lông.

    Benzoyl Peroxide

    Ý chỉ chất có tác dụng điều trị và kháng khuẩn. Loại chất này thường được ứng dụng vào các loạimỹ phẩm ở dạng gel mục đích điều trị mụn.

    [​IMG]
    Bergamot

    Ý chỉ chất có chứa trong quả cam, chanh và được tìm ra lần đầu tiên ở miền Nam nước Ý. Nó là một dạng hỗn hợp có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, khử trùng,..thường được tìm thấy trong xà phòng, nước rửa tay, sữa tắm,…

    Blackhead

    Ý nghĩa chỉ mụn đầu đen, một loại mụn có ngòi (nhân) màu đen thường mọc trên các vùng da dưới và trên cánh mũi, khi nặn ra dễ để lại cho gương mặt những vết sẹo lõm.

    Botanical

    Ý nghĩa chung là tất cả những sản phẩm điều chế từ thực vật.

    Botox

    Ý nghĩa chỉ tên thương mại từ một loại độc tố tên là botulinum toxin A. Loại chất này hiện nay được ứng dụng vào thẩm mỹ với mục đích là xóa nếp nhăn.

    Vì nó là độc tố vì thế trước khi sử dụng cần phải xin ý kiến chuyên môn từ bác sĩ ở các bệnh viện lớn có uy tín.

    Bronzers

    Ý nghĩa chỉ một loại chất thường tìm thấy trong những hộp bột hoặc nước phấn trang điểm với mục đích biến một màu da đen thành màu da trắng hồng tự nhiên theo ý phái đẹp.

    Buffer

    Ý nghĩa chỉ một loại chất thường dùng để cân bằng độ pH, làm mềm và làm bóng. Ở nước ngoài chất này thường tìm thấy trong các loại nước rửa sàn nhà, nước làm bóng sàn.

    Trong mỹ phẩm thì chất này có nhiều trong son bóng hoặc sơn bóng dành cho móng tay.

    [​IMG]
    Butcher’s Broom

    Ý nghĩa chỉ một loại quả nhỏ, mọc thành chùm, có màu đỏ và tinh chất được sử dụng chính là ruột màu trắng. Nó có tác dụng chữa một số bệnh liên quan đến sự dịch chuyển của máu bên trong cơ thể con người.

    Ở Việt Nam loại chất này được ứng dụng trong những loại thuốc chữa bệnh tĩnh mạch.

    Callus

    Ý nghĩa chỉ sự nức nẻ, rạn da. Thường gặp nhiều nhất ở những người hay đi chân đất. Nếu sản phẩm ghi Anti-callus thì sản phẩm này chống nứt da hoặc rạn da

    Candela wax

    Ý nghĩa chỉ một loại hỗn hợp chất được điều chế từ sáp và dầu nhằm tạo ra hợp chất dưỡng ẫm trong son môi.

    Cellulite

    Ý nghĩa chỉ những hợp chất mỡ dư thừa thường tập trung dưới bụng, nách, đùi và mông.

    [​IMG]
    Ceramides

    Ý nghĩa chỉ một dạng chất giúp chống mất nước dưới các mô biểu bì da. Bạn thường đọc thấy tên loại chất này trong thông tin từ những hộp kem dưỡng ẩm, các loại serum dưỡng da.

    Viên dầu cá cũng là một loại thực phẩm chứa nhiều chất này

    Chamomile

    Ý nghĩa chỉ loại tinh chất chiết xuất từ hoa cúc trắng. Người ta thường ứng dụng loại chất này trong trà, một loại đồ uống quen thuộc với cuộc sống của con người.

    Mỗi ngày chỉ cần uống trà có chứa chất Chamomile có thể giúp cơ thể giải nhiệt và ngoài ra người ta còn ứng dụng nó vào kem dưỡng vì trong Chamomile có tác dụng chống viêm rất là tốt.

    Tiếng Anh dùng trong mỹ phẩm – Kết luận
    Trên đây là phần 1 của bài viết tiếng Anh dùng trong mỹ phẩm nằm trong chuyên mục từ điển dành cho phái đẹp. Từ điển được biện soạn bởi cửa hàng mỹ phẩm và trang điểm. Nếu bạn quan tâm hãy đón đọc phần 2.

    Gợi ý đọc: Tiếng Anh dùng trong sắc đẹp (P2)
    Chúc các bạn có thêm nhiều kiến thức làm đẹp hơn cho bản thân và những người xung quanh với bài viết tiếng Anh dùng trong mỹ phẩm nhé !
     

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn làm đẹp chúc các bạn có những giây phút thật vui vẻ!