laptop cũ giá rẻ Đặt quảng cáo trên 24hlamdep.net

Tuyển tập 3000 từ tiếng anh thông dụng theo chủ đề hiện nay

Thảo luận trong 'Điện Thoại - Máy Tính - Laptop' bắt đầu bởi annabelle, 9/6/20.

 

nha khoa an tâm

Lượt xem: 414

  1. Offline

    annabelle New Member

    Diễn đàn làm Đẹp  Thật khó để học thuộc lòng các câu có sẵn trong tiếng anh, phụ huynh sẽ phải loay hoay mất rất nhiều thời gian nhưng kết quả nhận được lại không hề tương xứng.

    Vậy tại sao không thử áp dụng công thức theo cấu trúc?

    Trước khi bậc phụ huynh bắt đầu, hãy dành chút thời gian ôn tập lại cấu trúc 12 thì ngữ pháp trong tiếng anh nhé. Chúng tôi đã lập nên một mindmap giúp bạn ghi nhớ các thì này một cách dễ dàng. Hãy tải xuống tại đây:

    [Note] Hãy dành chút thời gian ôn tập lại cấu trúc 12 thì ngữ pháp trong tiếng anh nhé. Chúng tôi đã lập nên một mindmap giúp bậc phụ huynh ghi nhớ các thì này một cách dễ dàng. Hãy tải xuống tại đây:

    [​IMG]

    Cấu trúc tiếng anh luôn giúp người học có được những công thức hỗ trợ đắc lực không chỉ riêng trong các kỳ thi mà còn là anh văn thực tế.

    Nắm vững được các cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất sẽ giúp bạn thành thạo anh văn giao tiếp nhanh chóng.

    Ngay dưới đây phụ huynh hãy lên kế hoạch thực hiện bài viết này trong 6 tuần cùng chúng tôi, kết quả nhận được sẽ khiến bậc phụ huynh bất ngờ.

    Luyện Tập Cấu Trúc anh văn Trong 6 Tuần

    TUẦN 1
    >> 3000 từ tiếng anh thông dụng theo chủ đề
    1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)

    e.g.1 This structure is too easy for you to remember.

    e.g.2: He ran too fast for me to follow.

    2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)

    e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.

    e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

    3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…)

    e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.

    e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

    4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)

    e.g.1: She is old enough to get married.

    e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

    5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

    e.g.1: I had my hair cut yesterday.

    e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

    6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)

    e.g.1: It is time you had a shower.

    e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.


    e.g.1: That film is boring.

    e.g.2: He is bored.

    e.g.3: He is an interesting man.

    e.g.4: That book is an interesting one. (Khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta phát âm : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

    56. In which = where; on/at which = when

    57. Put + up + with + V-ing (chịu đựng…)

    58. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó…)

    59. Get + adj/ Pii

    60. Make progress (tiến bộ…)

    TUẦN 5

    61. Take over + N (đảm nhiệm cái gì…)

    62. Bring about (mang lại)

    63. Chú ý: so + adj còn such + N

    64. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

    65. To find out (tìm ra),

    66. To succeed in (thành công trong…)

    67. Go for a walk (đi dạo)/ go on holiday/picnic (đi nghỉ)

    68. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những…)

    69. It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành

    70. Live in (sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể

    Live on (sống nhờ vào…)

    71. To be fined for (bị phạt về)

    72. From behind (từ phía sau…)

    73. So that + mệnh đề (để….)

    74. In case + mệnh đề (trong trường hợp…)

    75. Can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive

    TUẦN 6

    76. To remember doing (nhớ đã làm gì)

    e.g. I remember reading this book (tôi nhớ là đã đọc quyển sách này)

    77. Allow/ let/ permit sb to do st = give sb permission to do st (cho phép ai làm gì)

    78. Be different from sb/st (khác với ai cái gì)

    79. Go on doing st (tiếp tục làm gì)

    80. Look forward to doing st (mong đợi làm gì)

    81. Pay attention to sb/st/doing st (chú ý tới ai/ cái gì/ làm gì)

    82. Have effect on sb (ảnh hưởng đến ai)

    83. Miss doing st/st (nhỡ làm gì/cái gì)

    84. Insist on st/doing st (khăng khăng làm gì)

    85. Depend on (phụ thuộc vào)

    86. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt

    e.g. It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

    87. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)

    VD: She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

    88. To apologize for doing smt (Xin lỗi ai vì đã làm gì )

    VD: I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin sai lầm vì đã bất lịch sự với bạn)

    89. To have no idea of smt = don’t know about smt (Không biết về cái gì)

    VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.(tôi không biết từ này)

    Và giờ, đến lượt bạn…
     
    Quan tâm nhiều

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn làm đẹp chúc các bạn có những giây phút thật vui vẻ!