laptop cũ giá rẻ Đặt quảng cáo trên 24hlamdep.net

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bất động sản

Thảo luận trong 'Thiết kế - In Ấn - Quảng Cáo' bắt đầu bởi kutombet, 23/11/21.

 

nha khoa an tâm

Lượt xem: 255

  1. Offline

    kutombet Active Member

    Diễn đàn làm Đẹp  TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
    Bạn muốn bổ sung cho mình thật nhiều kiến thức về từ vựng tiếng anh. Bạn muốn học nhồi thiệt nhiều từ vựng theo chủ đề của chúng. Hôm nay bạn muốn đào sâu tìm hiểu từ vựng về mặt trời. Dưới đây là bài viết “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về bất động sản” hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn.



    TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN


    Bất động sản là nghề đang rất hot trong khoảng thời gian gần đây. Trong tiếng anh không có việc làm là “real estate”. Từ này được phiên âm như sau:

    • Trong tiếng Anh - Anh: / ˈRiːəl ɪsteɪt /

    • Trong tiếng Anh - Mỹ:/ ˈRiːəl ɪsteɪt /



    • Ví dụ: I agree with the opinion that real estate is overpriced.
    • Dịch nghĩa: Tôi đồng ý với ý kiến cho rằng bất động sản hiện nay đang bị định giá quá cao.


    CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ LIÊN QUAN ĐẾN BẤT ĐỘNG SẢN


    [​IMG]
    Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề bất động sản



    Dưới đây là những từ vựng về chủ đề bất động sản. Mỗi bảng đều có từ vựng và phần dịch nghĩa để giúp bạn hình dung rõ hơn và nhớ sâu hơn về chúng.



    Từ vựng chủ đề Bất động sản

    (real estate topic vocabulary)

    Nghĩa

    (Meaning)

    Project Area

    Khu vực dự án

    Gross floor area

    Tổng diện tích sàn

    Planning area

    Khu quy hoạch

    Location

    Vị trí

    Residence

    Nhà ở, dinh thự

    Layout floor

    Mặt bằng điển hình tầng

    Layout apartment

    Mặt bằng căn hộ

    Notice

    Thông báo

    Procedure

    Tiến độ bàn giao

    Project management

    Quản lý dự án

    Constructo

    Nhà thầu thi công

    Commercial

    Thương mại

    Density of building

    Mật độ xây dựng

    Master plan

    Mặt bằng tổng thể

    Advantage/ amenities

    Tiện ích, tiện nghi

    Landscape

    Cảnh quan, sân vườn

    Show flat

    Căn hộ mẫu

    Quality assurance

    Đảm bảo về chất lượng

    Sale policy

    Chính sách bán hàng

    Coastal property

    bất động sản ven biển

    Cost control

    kiểm soát chi phí

    Start date

    Ngày khởi công

    Taking over

    bàn giao (công trình)

    Property

    bất động sản

    Contract

    Hợp đồng

    Application

    đơn từ, giấy xin vay thế chấp

    Appraisal

    định giá

    Asset

    tài sản

    Deposit

    Đặt cọc

    Assignment

    chuyển nhượng

    Payment step

    các bước thanh toán

    Montage

    khoản nợ, thế chấp

    Negotiate

    Thương lượng

    Beneficiary

    Người thụ hưởng

    Liquid asset

    Tài sản lưu động

    Loan origination

    nguồn gốc cho vay

    Legal

    Pháp luật

    Bankruptcy

    Vỡ nợ, phá sản

    Capital gain

    Vốn điều lệ tăng

    Bid

    Đấu thầu

    Cooperation

    Hợp tác

    Office for rent

    Văn phòng cho thuê

    Overtime-fee

    Phí làm thêm giờ

    Office for lease

    Văn phòng cho thuê

    Building permit

    Giấy phép xây dựng

    Room

    Phòng, căn phòng

    Floors

    Lầu, tầng

    Stairs

    Cầu thang

    Wooden floors

    Sàn gỗ

    Orientation

    Hướng

    Ceiling

    Trần nhà

    Window

    Cửa sổ

    Electrical equipment

    Thiết bị điện

    Bed room

    Phòng ngủ

    Bath room

    Phòng tắm

    Dining room

    Phòng ăn

    Living room

    Phòng khách

    Kitchen

    Nhà bếp

    Built-up area

    Diện tích theo tim tường

    Garage

    Nhà để xe

    Garden

    Vườn

    Carpet area

    Diện tích trải thảm

    Saleable Area

    Diện tích xây dựng

    Porch

    Mái hiên

    MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ TỪ “REAL ESTATE” ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH


    [​IMG]
    Một số ví dụ về từ “Real estate” được sử dụng trong tiếng Anh



    • Ví dụ 1: I first started in the real estate business in 1753.
    • Dịch nghĩa: Khi tôi vừa mới đầu tư vào bất động sản, là năm 1753.
    • Ví dụ 3: As of 2006, he was working in the real estate business.
    • Dịch nghĩa: Từ năm 2006, anh ấy bắt đầu phát triển sự nghiệp kinh doanh bất động sản.
    • Ví dụ 4: With current real estate prices in Hong Kong, quite practical, really.
    • Dịch nghĩa: Với giá trị bất động sản hiện tại của Hong Kong thì quả thật rất hữu ích đấy
    • Ví dụ 5: He is the owner of a real estate investment company
    • Dịch nghĩa: Anh là là chủ đầu tư của một công ty bất động sản danh tiếng
    • Ví dụ 6: By 2014, Emaar was holding over $11.4 billion in real estate investments.
    • Dịch nghĩa: Cho đến trước năm 2014, Emaar đã nắm giữ hơn 11,4 tỷ đô la Mỹ cho lĩnh vực đầu tư bất động sản.
    • Ví dụ 7: The largest real estate agency has now opened.
    • Dịch nghĩa: Hiện nay, cơ quan bất động sản lớn nhất đã chính thức mở cửa.
    • Ví dụ 8: It could be years before the real estate market bounces back.
    • Dịch nghĩa: Có thể sẽ mất tới một vài năm để ngành đầu tư bất động sản có thể hồi phục trở lại
    • Ví dụ 9: As a young man, he trained in London with Samuel Messenger as an estate agent.
    • Dịch nghĩa: Khi còn trẻ, anh ấy đã được Samuel Messener đào tạo ở London để trở thành nhân viên bất động sản chuyên nghiệp.
    • Ví dụ 10: She was an insurance broker for commercial real estate.
    • Dịch nghĩa: Nghề của cô ấy là làm về bất động sản thương mại.


    MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN CHỦ ĐỀ KINH TẾ


    [​IMG]
    Một số từ vựng liên quan chủ đề kinh tế



    Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm

    Anticipated inflation: lạm phát được dự tính

    Appreciation (n) sự tăng giá trị

    Auctions (n) đấu giá

    Subsidiary company: công ty con

    Agent: đại lý, đại diện

    Balanced growth: tăng trưởng cân đối

    Balance of payment: cán cân thanh toán

    Balance sheet: bảng cân đối tài sản

    Confiscation: tịch thu



    Bên trên là những chia sẻ kiến thức từ vựng của chúng tôi trong bài viết: “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về bất động sản”. Hy vọng bài viết trên của chúng hữu ích và giúp bạn có thể đem ra sử dụng trong giao tiếp cũng như công việc.

    https://www.studytienganh.vn/news/1041/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-ve-bat-dong-san
     
Chủ đề tương tự: Tổng hợp
Diễn đàn Tiêu đề Date
Thiết kế - In Ấn - Quảng Cáo Vigasco, nơi cung cấp tổng hợp quà ngân hàng cho bạn dễ dàng lựa chọn 23/9/20
Thiết kế - In Ấn - Quảng Cáo Quà tặng ngân hàng, tổng hợp các sản phẫm bạn có thể lựa chọn 19/9/20
Thiết kế - In Ấn - Quảng Cáo Bộ bình trà làm quà tặng đại hội,tổng hợp một số mẫu bộ trà mà bạn nên chọn 15/9/20
Thiết kế - In Ấn - Quảng Cáo Tổng hợp yếu tố nổi bật khi chọn mua tủ bếp 15/12/19
Thiết kế - In Ấn - Quảng Cáo Tổng hợp 7 hình thức kinh doanh hiệu quả trên Facebook 5/7/19

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn làm đẹp chúc các bạn có những giây phút thật vui vẻ!